Vinalines

Công bố thông số khai thác của Bến cảng VIMC Hậu Giang

 

 

Căn cứ Luật Hàng hải 2015 số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017;

Căn cứ  Quyết định số 245/QĐ/CVHHCT ngày 25 tháng 10 năm 2020 của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ.

Công ty TNHH MTV Dịch vụ Hàng hải Hậu Giang (VIMC Hậu Giang) xin công bố thông số kỹ thuật và tải trọng khai thác bến cảng VIMC Hậu Giang như sau:

1. Cầu cảng số 1:

TT

Nội dung

Thông số

1

Cầu chính

 

 

  • Chiều dài cầu chính

150m

 

  • Chiều dài 1 phân đoạn bến

50m

 

  • Chiều rộng mặt cầu

30m

 

  • Cao trình mặt bến

+5.5m (hệ Hải đồ)

 

  • Cao trình đáy bến

- 10.3m (hệ Hải đồ)

 

  • Mực nước cao thiết kế 

+4.31m (hệ Hải đồ)

 

  • Mực nước thấp thiết kế

+1.57m (hệ Hải đồ)

2

Cầu dẫn                 

 

 

  • Chiều dài cầu dẫn

29m

 

  • Chiều rộng cầu dẫn

15m

 

  • Số lượng cầu

2 cầu

 

  • Cao trình mặt cầu dẫn

+5.5m (hệ Hải đồ)

3

Mố sau cầu dẫn

 

 

  • Chiều dài mố sau cầu dẫn số 1

18m

 

  • Chiều dài mố sau cầu dẫn số 2

20m

 

  • Chiều rộng mố cầu

3m

 

  • Cao trình đỉnh mố cầu

+5.5m (hệ Hải đồ)

4

Phao neo mũi lái

 

 

- Đường kính phao neo

3.8m

 

- Chiều cao phao neo

1.5m

 

- Đường kính xích neo

D70mm

 

- Trọng lượng rùa neo

60T x 02 rùa

5

Tải trọng khai thác

 

5.1

Tàu khai thác

 

 

  • Chiều dài tàu

Lt = 170m

 

  • Chiều rộng tàu

Bt = 24.9m

 

  • Mớn nước đầy tải

Tc = 10.4m

5.2

Tàu khai thác trên cầu chính

 

 

  • Tải trọng hàng hóa phân bố đều

q=4T/ m2

 

  • Cầu cảng khai thác cần trục chạy trên ray SSG sức nâng đến

45T

5.3

Tải trọng khai thác trên cầu dẫn

 

 

  • Tải trọng hàng hóa phân bố đều

q=4T/ m2

5.4

Điều kiện khai thác cầu tàu

 

 

  • Tải trọng do gió tác dụng

Vg ≤ 20m/ s (gió cấp 8).

 

  • Tải trọng do dòng chảy tác dụng

Vmax ≤2.11m/ s

 

  • Vận tốc cập tàu

v≤0.11m/ s (góc cập tàu ≤ 10)

 2. Cầu cảng 5.000 DWT

TT

Nội dung

Thông số

1

Cầu chính

 

 

  • Chiều dài cầu chính

40m

 

  • Chiều rộng mặt cầu

15m

 

  • Cao trình mặt bến

+5.5m (hệ Hải đồ)

 

  • Cao trình đáy bến

- 6.2m (hệ Hải đồ)

 

  • Mực nước cao thiết kế 

+4.31m (hệ Hải đồ)

 

  • Mực nước thấp thiết kế

+1.57m (hệ Hải đồ)

2

Cầu dẫn                 

 

 

  • Chiều dài cầu dẫn

27.8m

 

  • Chiều rộng cầu dẫn

9.7m

 

  • Số lượng cầu

01 cầu

 

  • Cao trình mặt cầu dẫn

+5.0m đến +5.5m (hệ Hải đồ)

3

Trụ neo

 

 

  • Số lượng
  1. trụ

 

  • Kích thước đài trụ neo

4.0x4.0x1.5m

 

  • Cao trình mặt trụ neo

+5.0m (hệ Hải đồ)

 

  • Bích neo tàu

30T

4

Tải trọng khai thác

 

4.1

Tàu khai thác

 

 

  • Chiều dài tàu

Lt = 80m

 

  • Chiều rộng tàu

Bt = 15m

 

  • Mớn nước đầy tải

Tc = 6.5m

4.2

Tàu khai thác trên cầu chính

 

 

  • Tải trọng hàng hóa phân bố đều

q=2T/ m2

 

  • Trong tương lai cầu cảng khai thác cần trục cố định sức nâng đến

40T

4.3

Tải trọng khai thác trên cầu dẫn

 

 

  • Tải trọng hàng hóa phân bố đều

q=2T/ m2

4.4

Điều kiện khai thác cầu tàu

 

 

  • Tải trọng do gió tác dụng

Vg ≤ 20.7m/ s (gió cấp 8).

 

  • Tải trọng do dòng chảy tác dụng

Vmax ≤2.11m/ s

 

  • Vận tốc cập tàu

V≤0.15m/ s (góc cập tàu ≤ 10°)

Trân trọng thông báo !

File thông báo: /UPLOAD_FOLDER/files/TB%20TH%C3%94NG%20S%E1%BB%90%20KHAI%20TH%C3%81C%20B%E1%BA%BEN%20C%E1%BA%A2NG.pdf